Thành phố Cao Lãnh
Biển số xe | 66-P1-P2 | ||
---|---|---|---|
Website | tpcaolanh.dongthap.gov.vn | ||
Loại đô thị | Loại II | ||
Nông thôn | 92.755 người (43%) | ||
Biệt danh | Thủ phủ Đất sen hồng | ||
Diện tích | 107 km²[3] | ||
Tổng cộng | 213.945 người[4] | ||
Bản đồ thành phố Cao LãnhCao Lãnh Vị trí thành phố Cao Lãnh trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Thành lập | |||
Mật độ | 1.999 người/km² | ||
Tỉnh | Đồng Tháp | ||
Vùng | Đồng bằng sông Cửu Long | ||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Mã hành chính | 866[5] | ||
Thành thị | 121.190 người (57%) | ||
Năm công nhận | 2020 | ||
Phân chia hành chính | 8 phường, 7 xã | ||
Trụ sở UBND | 3 đường 30 tháng 4, phường 1 | ||
Dân tộc | Kinh, Khmer |